CHẨN ĐOÁN SAU SINH:
Di truyền tế bào | Di truyền phân tử | Di truyền ung thư | |
Loại mẫu | Máu ngoại vi | Máu ngoại vi | Dịch tủy xương/U đặc |
Số lượng | 2-5ml | 2-5ml | 2ml/mảnh cắt-sinh thiết |
Điều kiện lấy | Vô trùng | Thường | Vô trùng |
Ống đựng | Xilanh 5ml | Tube EDTA | Xilanh /Tube vô trùng |
Chống đông | Heparin | EDTA | Heparin |
Bảo quản | +40C | +40C | +40C/-960C |
Thời gian bảo quản | 24 – 48h | 24 – 48h | 24h |
Vận chuyển (*) | Lạnh | Lạnh | Lạnh |
(*): Vận chuyển lạnh, càng sớm càng tốt đến khoa xét nghiệm kể từ khi lấy mẫu
CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH
Di truyền tế bào | Di truyền phân tử | |
Loại mẫu | Dịch nước ối của người mẹ mang thai từ 17 – 25 tuần | |
Số lượng | 20ml | |
Điều kiện lấy | Vô trùng | |
Ống đựng | Chia vào 2 tube 15ml vô trùng | |
Chống đông | Không | |
Bảo quản | +40C | |
Thời gian bảo quản | 24h | |
Vận chuyển (*) | Lạnh |
(*): Vận chuyển lạnh, càng sớm càng tốt đến khoa xét nghiệm kể từ khi lấy mẫu