- Họ và tên: Ngô Diễm Ngọc
- Chức vụ:
- Trưởng khoa Di truyền và SHPT
- Học vị: Tiến sĩ Y học
- Bằng cấp chuyên môn:
- Bác sỹ đa khoa, Đại học Y Hà Nội, 2003.
- Thạc sĩ khoa học công nghệ y tế – ngành sinh học và đổi mới cách
điều trị chức năng, Đại học Paris XI, Pháp, 2005. - Tiến sĩ Y học, chuyên ngành Di truyền học, Bộ môn Y sinh học – Di
truyền, Đại học Y Hà Nội, 2018. - Các khóa đào tạo chuyên môn tại Việt Nam, Singapore, Hong Kong,
Australia, Pháp, Mỹ.
- Kinh nghiệm:
- Trên 16 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực di truyền tế bào, di
truyền phân tử và tư vấn di truyền.
- Lĩnh vực chuyên sâu:
- Di truyền tế bào
- Di truyền phân tử
- Di truyền ung thư
- Tư vấn di truyền
- Nghiên cứu khoa học:
- Tham gia các đề tài cấp Quốc gia và cơ sở:
TT | Tên đề tài nghiên cứu/Lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
---|---|---|---|---|
01 | Nghiên cứu ghép tế bào gan thai người để điều trị một số bệnh chuyển hóa di truyền ở trẻ em |
2010 | Cấp Bộ | Thư ký đề tài |
02 | Nghiên cứu thực trạng, các yếu tố nguy cơ xơ hóa cơ delta nhằm đề xuất phương pháp chẩn đoán, điều trị và biện pháp dự phòng ở Việt Nam. |
2009 | Cấp Nhà nước | Nghiên cứu viên |
03 | Nghiên cứu ứng dụng tế bào gốc tạo máu trong điều trị một số bệnh ở trẻ em |
2012 | Cấp nhà nước | Nghiên cứu viên |
04 | Nghiên cứu xây dựng ngân hàng tế bào gốc tạo máu từ người hiến tặng sử dụng trong điều trị |
2013 | Cấp nhà nước | Thư ký đề tài |
05 | Ứng dụng các biện pháp làm giảm tỷ lệ mắc và nâng cao chất lượng sống của người bệnh Thalassemia tại Việt Nam |
2018 | Ủy Ban Dân Số | Nghiên cứu viên |
06 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tiên tiến trong chẩn đoán và điều trị bệnh Suy giảm miễn dịch bẩm sinh ở trẻ em. |
2018 | Cấp nhà nước | Thư ký đề tài |
07 | Áp dụng kỹ thuật SHPT trong chẩn đoán trước sinh và sau sinh bệnh Alpha Thalassemia tại BV Nhi TƯ |
2012 | Cấp cơ sở | Chủ nhiệm |
08 | Sàng lọc đột biến trên exon 2b của gen ATP7B gây bệnh Wilson tại bệnh viện Nhi TƯ |
2013 | Cấp cơ sở | Chủ nhiệm |
09 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, biến đổi di truyền của hội chứng Prader-Willi |
2013 | Cấp cơ sở | Nghiên cứu viên |
10 | Phát hiện các đứt gãy nhiễm sắc thể đặc hiệu trong bệnh thiếu máu Fanconi. |
2013 | Cấp cơ sở | Nghiên cứu viên |
11 | Nghiên cứu kiểu gene của người mang gene bệnh beta thalassemia tại BV Nhi TƯ |
2013 | Cấp cơ sở | Nghiên cứu viên |
12 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới trong xây dựng cơ sở dữ liệu hệ gen người Việt Nam. |
2024 | Cấp nhà nước | Nghiên cứu viên |
- Là tác giả và đồng tác giả
- 9 bài báo được xuất bản trên các tạp chí
khoa học quốc tế, - 54 bài báo trong các tạp
chí khoa học trong nước
- 9 bài báo được xuất bản trên các tạp chí
- Các bài báo quốc tế đã công bố
- Wai-Yee Lam, Clara Sze-Man Tang, Man-Ting So, Haibing Yue,
Jacob Shujui Hsu, Patrick Ho-Yu Chung, John M. Nicholls, Fanny Yeung,
Chun-Wai Davy Lee, Diem Ngoc Ngo, Pham Anh Hoa
Nguyen, Hannah M. Mitchison, Dagan Jenkins, Christopher O’Callaghan,
Maria-Merce Garcia-Barceló, So-Lun Lee, Pak-Chung Sham, Vincent
Chi-Hang Lui, Paul Kwong-Hang Tam (2021) “Identification of a wide
spectrum of ciliary gene mutations in nonsyndromic biliary atresia
patients implicates ciliary dysfunction as a
novel disease mechanism”, EBioMedicine 71, 103530 - Nguyen Thi Mai Huong, Nguyen Thi Kim Lien, Ngo Diem
Ngoc, Nguyen Thi Phuong Mai, Nguyen Pham Anh Hoa, Le Thanh
Hai, Phan Van Chi, Ta Thanh Van, Tran Van Khanh, Nguyen Huy Hoang Three
novel mutations in the ATP7B gene of unrelated Vietnamese patients with
Wilson disease . 2018. BMC Medical Genetics, 19: 104. - Huy Hoang Nguyen, Van Anh Pham, Giulia Barcia, Valérie Malan,
Kiem Lien Thi Nguyen, Diem Ngoc Ngo, Thu Hien Nguyen,
Pierre Landrieu, Laurence Colleaux, Van Hai Nong, Lam Son Nguyen,
“Distal duplication of chromosome 16q22.1q23.1 in a Vietname se patient
with midface hypoplasia and intellectual disability”. 2018. American
Journal of medical genetics, 1-4. - CS Tang, P Li, F Lai, X Fu, ST Lau, MT So, NC Lui, Z Li, X
Zhuang,M Yu, X Liu, ND Ngo, X Miao, X Zhang, BinYi,
ST Tang ,XB Sun, F Zhang, H Liu, Q Liu, RZ Zhang, H Wang, L Huang, Xiao
Dong, J Tou, SE Cheah,W Yang, Z Yuan, KY Yip, PC Sham, P Tam, MM
Garcia-Barcelo*, ESW Ngan*. Identification of Genes Associated with
Hirschsprung Disease, Based on Whole-genome Sequence Analysis, and
Potential Effects on Enteric Nervous System Development. 2018.
Gastroenterology 155:1908-1922. - Tang CS, Zhuang X, Lam WY, Ngan ES, Hsu JS, Michelle YU,
Man-Ting SO, Cherny SS, Ngo ND, Sham PC, Tam PK,
Garcia-Barcelo MM*. Uncovering the genetic lesions underlying the most
severe form of Hirschsprung disease by whole-genome sequencing. Eur J
Hum Genet. 26:818-826. - Jacob SJ Hsu; Manting So; Clara SM Tang; Anwarul Karim;
Robert M Porsch; Carol Wong; Michelle Yu; Fanny Yeung; Huimin Xia;
Ruizhong Zhang; Stacey S Cherny; Patrick HY Chung, Kenneth KY Wong; Pak
C Sham; Ngoc Diem Ngo; Miaoxin Li; Paul KH Tam;
Vincent CH Lui; Maria-Mercè Garcia-Barcelo*. De novo mutations in
Caudal Type Homeo Box Transcription Factor 2 (CDX2) in patients with
persistent cloaca. Hum Mol Gen 27:351-358. - JKL Wong, D Campbell, ND Ngo, F Yeung, G
Cheng, CSM Tang, PHY Chung, NS Tran, MT SO, SS Cherny, PC Sham, PK Tam,
MM Garcia-Barceló*. Genetic study of congenital bile-duct dilatation
identifies de novo and inherited variants in functionally related
genes. BMC Med Genomics. 9:75. - HS Gui, JY Bao, CSMan Tang, MT So, DN Ngo,
AQ Tran, DH Bui, DH Pham, TL Nguyen, A Tong, SLok, PC Sham, PKH Tam, SS
Cherny, MM Garcia-Barceló*. Targeted next-generation sequencing on
Hirschsprung disease: a pilot study exploits DNA pooling. Ann Hum
Genet. 78:381-387. - DN Ngo, MT So, H Gui, AQ Tran, DH
Bui, S Cherny, PKH Tam, TL Nguyen, MM Garcia-Barceló*. Screening of the
RET gene of Vietnamese Hirschsprung patients identifies two novel
missense mutations. 2012. J Pediatr Surg. 47: 1859-1864.